0₫
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
Tiêu chuẩn JIS C 3410(2018) | IEC 60092-350, 353, 354, 376
Loại cáp (theo điện áp) :
- Cáp điện áp cao (3.6/6kV, 6/10kV)
- Cáp nguồn (động lực) và chiếu sáng (0.6/1kV)
- Cáp điều khiển và tín hiệu (150/250V)
- Cáp điện thoại và thiết bị (150/250V)
- Cáp mềm và cáp cho thiết bị xách tay (0.6/1kV)
Loại cáp (theo vỏ bọc) :
- Cáp không bọc lưới
- Cáp bọc lưới
- Cáp bọc lưới và vỏ PVC
Tải về Catalogue Cáp TMC
Ký hiệu dây cáp TMC
Ký hiệu số lõi mà một số tên chính:
- Cáp FA – Cáp chậm cháy
- Cáp FR – Cáp chịu lửa
- Cáp FA-FR – Cáp vừa chống cháy vừa chịu lửa
- Cáp S – Cáp lõi đơn dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
- Cáp D – Cáp lõi đôi dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
- Cáp T – Cáp lõi ba dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
- Cáp F – Cáp lõi tứ dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
- Cáp M – Cáp nhiều lõi dùng cho loại cáp điều khiển và tín hiệu
- Cáp TT – Cáp thoại và thiết bị
Ký hiệu loại vật liệu:
- Lớp cách điện (insulation): P: Cao su EP / Y: PVC / C: XLPE
- Lớp vỏ bọc (sheath): Y: PVC
- Lớp lưới bọc (armouring): C: sợi thép / CB: sợi đồng
- Lớp vỏ bảo vệ (protecting cover): Y: PVC
- Thông tin khác: SLA: Kiểu vỏ bọc chung (AL/PS tape) / -SLA: Kiểu vỏ bọc riêng (AL/PS tape) / -S: Kiểu vỏ bọc riêng (dây tết đồng) / E: Dây tiếp địa / (C): Cold type
- Ghi chú 1: Với cáp thoại, ký hiệu về lớp cách điện được bỏ qua
- Ghi chú 2: Trong trường hợp lớp lưới bọc là dây tết đồng, ký hiệu CB sẽ thay thế C, ví dụ: 0.6/1KV SPYCB, 0.6/1KV SPYCBY
- Ghi chú 3: Trong trường hợp cáp có nối đất, ký hiệu E sẽ được thêm vào như hậu tố của mã, ví dụ: 0.6/1kV TPYE