Giỏ hàng

Dây cáp điện tàu thủy TMC

Thương hiệu: TMC
| |
0₫

THÔNG TIN SẢN PHẨM :

Tiêu chuẩn JIS C 3410(2018) | IEC 60092-350, 353, 354, 376

Loại cáp (theo điện áp) : 

  • Cáp điện áp cao (3.6/6kV, 6/10kV)
  • Cáp nguồn (động lực) và chiếu sáng (0.6/1kV)
  • Cáp điều khiển và tín hiệu (150/250V)
  • Cáp điện thoại và thiết bị (150/250V)
  • Cáp mềm và cáp cho thiết bị xách tay (0.6/1kV)

Loại cáp (theo vỏ bọc) :

  • Cáp không bọc lưới
  • Cáp bọc lưới
  • Cáp bọc lưới và vỏ PVC

Tải về Catalogue Cáp TMC

Tiêu đề
Hotline hỗ trợ: 02253538597 - 0983 282 878
|
Số lượng

Ký hiệu dây cáp TMC

Ký hiệu số lõi mà một số tên chính:

  • Cáp FA – Cáp chậm cháy
  • Cáp FR – Cáp chịu lửa
  • Cáp FA-FR – Cáp vừa chống cháy vừa chịu lửa
  • Cáp S – Cáp lõi đơn dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
  • Cáp D – Cáp lõi đôi dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
  • Cáp T – Cáp lõi ba dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
  • Cáp F – Cáp lõi tứ dùng cho loại cáp điện nguồn và chiếu sáng
  • Cáp M – Cáp nhiều lõi dùng cho loại cáp điều khiển và tín hiệu
  • Cáp TT – Cáp thoại và thiết bị

Ký hiệu loại vật liệu:

  • Lớp cách điện (insulation): P: Cao su EP / Y: PVC / C: XLPE
  • Lớp vỏ bọc (sheath): Y: PVC
  • Lớp lưới bọc (armouring): C: sợi thép / CB: sợi đồng
  • Lớp vỏ bảo vệ (protecting cover): Y: PVC
  • Thông tin khác: SLA: Kiểu vỏ bọc chung (AL/PS tape) / -SLA: Kiểu vỏ bọc riêng (AL/PS tape) / -S: Kiểu vỏ bọc riêng (dây tết đồng) / E: Dây tiếp địa / (C): Cold type
  • Ghi chú 1: Với cáp thoại, ký hiệu về lớp cách điện được bỏ qua
  • Ghi chú 2: Trong trường hợp lớp lưới bọc là dây tết đồng, ký hiệu CB sẽ thay thế C, ví dụ: 0.6/1KV SPYCB, 0.6/1KV SPYCBY
  • Ghi chú 3: Trong trường hợp cáp có nối đất, ký hiệu E sẽ được thêm vào như hậu tố của mã, ví dụ: 0.6/1kV TPYEÝ nghĩa mã / ký hiệu dây cáp điện tàu thủy hãng TMC #1: Khái quát - TES  Industry

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫